Ý nghĩa của từ thời cuộc là gì:
thời cuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thời cuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thời cuộc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thời cuộc


X. Thời cục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thời cuộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thời cuộc": . thái cực thời cục thời cuộc
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thời cuộc


tình hình xã hội - chính trị chung trong một thời gian cụ thể nào đó nhạy bén với thời cuộc Đồng nghĩa: thời cục
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời cuộc


X. Thời cục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thờ thẫn thời giờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa